Biển số xe các tỉnh ở Việt Nam

Sưu tầm 08-05-2012

Biển số xe các tỉnh, biển số xe hà nội, biển số xe sài gòn cho tới Cà Mau. Và biển số xe của các khối nhà nước, quân sự...

Biển số xe các tỉnh

11 Cao Bằng

12 Lạng Sơn

13 Hà Bắc cũ

14 Quảng Ninh

15-16 Hải Phòng

17 Thái Bình

18 Nam Ðịnh

19 Phú Thọ

20 Thái Nguyên

21 Yên Bái

22 Tuyên Quang

23 Hà Giang

24 Lào Cai

25 Lai Châu

26 Sơn La

27 Điện Biên

28 Hòa Bình

29-33 Hà Nội

34 Hải Dương

35 Ninh Bình

36 Thanh Hóa

37 Nghệ An

38 Hà Tĩnh

43 Ðà Nẵng

44 Nghĩa Bình cũ

47 Đắc Lắc

48 Ðắc Nông

49 Lâm Ðồng

50-59 TPHCM

60 Đồng Nai

61 Bình Dương

62 Long An

63 Tiền Giang

64 Vĩnh Long

65 Cần Thơ

67 An Giang

66 Đồng Tháp

68 Kiên Giang

69 Cà Mau

70 Tây Ninh

71 Bến Tre

72 Vũng Tàu

73 Quảng Bình

74 Quảng Trị

75 Huế

76 Quảng Ngãi

77 Bình Ðịnh

78 Phú Yên

79 Khánh Hòa

81 Gia Lai

82 Kon Tum

83 Sóc Trăng

84 Trà Vinh

85 Ninh Thuận

86 Bình Thuận

88 Vĩnh Phúc

89 Hưng Yên

90 Hà Nam

92 Quãng Nam

93 Bình Phước

94 Bạc Liêu

95 Hậu Giang

97 Bắc Kạn

98 Bắc Giang

99 Bắc Ninh

Biển số xe khối nhà nước, quân sự…

80 – Các khối cơ quan Trung ương, nhà nước, báo chí, truyền hình, hàng không, bảo tàng…

NN – Nước ngoài. (2 chữ số: tỉnh đăng ký. 3 chữ số: mã nước, quốc tịch người đăng ký).

NG – Ngoại giao. (Xe bất khả xâm phạm, trừ khi có sự đồng ý của cấp cao VN hoặc Đại sứ quán nước đó).

AT – Binh đoàn 12

AD – Quân đoàn 4 , Binh đoàn Cửu Long

BB – Bộ binh

BC – Binh chủng công binh

BH – Binh chủng hoá học

BS – Binh đoàn Trường Sơn

BT – Binh chủng thông tin liên lạc

BP – Bộ tư lệnh biên phòng

HB – Học viện lục quân

HH – Học viện quân y

KA – Quân khu 1

KB – Quân khu 2

KC – Quân khu 3

KD – Quân khu 4

KV – Quân khu 5

KP – Quân khu 7

KK – Quân khu 9

PP – Các quân y viện

QH – Quân chủng hải quân

QK , QP – Quân chủng phòng không không quân

TC – Tổng cục chính trị

TH – Tổng cục hậu cần

TK – Tổng cục công nghiệp quốc phòng

TT – Tổng cục kỹ thuật

TM – Bộ tổng tham mưu

VT – Viettel